khuyến mãi mua xe
Toyota Vios 2024
tại toyota Huế
Gía xe Toyota Vios 2024 từ 458-545 Triệu đồng với 3 phiên bản:
- Toyota Vios E MT: 458.000.000đ
- Toyota Vios E CVT: 488.000.000đ
- Toyota Vios G CVT (Full Option): 545.000.000đ
Toyota Vios 2024 với nhiều ưu đãi đặc biệt tại Toyota Huế
Sở hữu ngay Toyota Vios 2024 chỉ với 120 Triệu đồng
- Lãi suất ưu đãi chỉ từ 1.99%
- Thời gian vay kéo dài lên đến 8 năm
- Tặng gói bảo hành lên đến 3 năm
- Qùa tặng giảm tiền mặt + tặng phụ kiện DUY NHẤT tại Toyota Huế
- Phục vụ giao xe tận nhà với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp
Liên hệ ngay Hotline 0898 216 536 để được tư vấn và trở thành chủ sở hữu Toyota Vios 2024.
Toyota Vios 2024 ra mắt với nhiều cải tiến mới
Giới thiệu
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Toyota Vios 2024 với những cải tiến vượt trội về thiết kế và các tính năng sản phẩm, hứa hẹn mang đến một lựa chọn tối ưu dành cho giới trẻ và gia đình Việt. Vios mới sẽ chính thức có mặt tại hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc từ ngày 10/05/2023.
Nếu như trước đó, Toyota Vios thế hệ thứ 4 ra mắt năm 2018 được xem là lần “đại cải cách” với chiếc sedan hạng B này thì việc tiếp tục lựa chọn Vios là dòng xe đầu tiên được nâng cấp trong năm 2020 lại là chuyện “kịp thời” trong bối cảnh cạnh tranh khá gay gắt trên danh sách top xe bán chạy hàng tháng.
Âu cũng là chuyện dễ hiểu bởi trong suốt gần 20 năm qua, Vios liên tục duy trì vị trí số 1 trên thị trường với doanh số, tính đến hết năm 2022, đã có hơn 228.000 chiếc xe Vios được giao tới tay người tiêu dùng, dù cho đối thủ xe Honda City liên tục nâng cấp hay xe Hyundai Accent thế hệ hoàn toàn mới vừa ra mắt thì Vios vẫn giữ vững được ngôi vương của mình. Nhưng có vẻ như mọi thứ đã thay đổi khi có thêm sức ép từ xe Mitsubishi Xpander, và nâng cấp mới nhất dường như đã phần nào khôi phục sức “công phá” của chiếc sedan hạng B nổi tiếng này.
Các phiên bản Toyota Vios 2024
Toyota Vios 2024 có mức giá khởi điểm thấp hơn trước, trong khi vẫn có những cải thiện rõ rệt so với bản cũ. Bao gồm:
Vios E MT (3 túi khí) : 458,000,000 VNĐ ( Chưa bao gồm khuyến mại )
Vios E CVT : 488,000,000 VNĐ ( Chưa bao gồm khuyến mại )
Vios G : 545,000,000 VNĐ ( Chưa bao gồm khuyến mại )
Liên hệ ngay Hotline : 0898.216.536 – Ms. Truyền để nhận ưu đãi tốt nhất
KHUYẾN MÃI CỰC HẤP DẪN MỚI
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
- Trả trước chỉ từ 120 triệu đồng, lãi suất ưu đãi.
- Hỗ trợ các trường hợp khó chứng minh thu nhập, hồ sơ khó.
Ngoại Thất Toyota Vios 2024
Là bản nâng cấp nhẹ, mẫu xe Toyota Vios 2024 tiếp tục sử dụng bộ khung gầm có kích thước tổng thể tương ứng (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở 2.550 mm và khoảng sáng gầm xe 133 mm.
Toyota Vios 2024 vẫn khoác lên mình Ngôn ngữ thiết kế “Keen Look”, đem đến cái nhìn tươi trẻ và thể thao. Thiết kế này nhằm hướng đến đối tượng khách hàng yêu thích sự trẻ trung và năng động.
Đầu xe: Thiết kế góc cạnh, phía trên đầu xe và hai cạnh bên lồng vào nhau tạo hiệu ứng 3D mạnh mẽ góp phần làm nên tổng thể hài hòa.
Cụm đèn trước: Công nghệ LED dạng bóng chiếu với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng.
Thân xe
Phần thân xe của Toyota Vios 2023 không có cập nhật đáng chú ý, vẫn mang đậm tính khí động học với những đường gân dập nổi dữ tợn, mạnh mẽ. Nâng đỡ cho bộ khung gầm vẫn là bộ vành đúc 15 inch. Vành xe Vios 2023 là mâm đúc dạng phay, 6 chấu, tạo cảm giác mạnh mẽ hơn
Gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh/gập điện tiện lợi còn tay nắm cửa ngoài được mạ crom sang trọng, tạo điểm nhấn cho phần hông xe.
Đuôi xe
Cụm đèn sau
Công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thề thao nhưng không kém phần lịch lãm.
Đuôi xe và cốp để đồ
Thiết kế dập nổi ở hai bên cảng sau, kết hợp với cảng dưới cùng màu sắc cách điệu tạo cảm giác khỏe khoắn và vững chãi.
Nội Thất Toyota Vios 2024
Chiều dài cơ sở của thế hệ Toyota Vios 2024 mới vẫn giữ nguyên ở mức 2.550 mm nên khách hàng vẫn có thể an tâm với một không gian cabin rộng rãi, thoải mái. Thiết kế khoang nội thất nhìn chung không có nhiều thay đổi, tuy nhiên các tiện ích bên trong đã được nâng cấp lên để “cạnh tranh sòng phẳng” với Honda City 2021 và Hyundai Accent 2021 hay thậm chí là cả Xpander 2021.
Tất cả các phiên bản được trang bị nội thất màu đen, sang trọng và sạch sẽ.
Khoang lái
Nội thất màu đen kết hợp cùng chi tiết ốp crôm láng mịn điểm xuyết trong khoang lái mang lại cảm giác thể thao và sang trọng. Màn hình giải trí 9 inch thiết kế nổi theo xu hướng hiện đại, kết nối điện thoại thông minh mang lại sự thuận tiện và trải nghiệm thú vị cho người sử dụng.
Ghế người lái có thể chỉnh tay 6 hướng trong khi ghế hành khách phía trước hỗ trợ chỉnh tay 4 hướng. Đối diện ghế lái là vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc, có thể chỉnh tay 2 hướng và tích hợp hệ thống nút bấm tiện lợi.
Đặc biệt, trên phiên bản Vios 1.5G CVT được nâng cấp thêm lẫy chuyển số trên vô lăng,đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trẻ tuổi. Hàng ghế sau được trang bị thêm cổng sạc Type C hiện đại.
Vận hành
Xe Toyota Vios 2024 vẫn giữ nguyên trang bị động cơ và hộp số. Theo đó, xe vẫn dùng lại khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp/5MT hoặc số tự động vô cấp CVT.
Mặc dù không có sự thay đổi nào về động cơ & hộp số, song cơ cấu truyền động trên đã khẳng định được độ tin cậy qua nhiều năm ở các thế hệ trước đó.
Hệ thống treo trên Toyota Vios 2024 cũng không có sự thay đổi với treo Trước/Sau dạng Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn. Tuy nhiên, hãng xe Nhật cũng có điều chỉnh đôi chút hệ thống lò xo và giảm xóc kết hợp cùng bộ lốp dày 185/60R15 giúp xe lướt qua các “ổ gà” khá êm ái. Tuy nhiên, khả năng cách âm vẫn là điều Vios cần được cải thiện, theo đánh giá của nhiều người dùng.
Ghi nhận phản hồi từ khách hàng, phiên bản Vios E MT đã được nâng cấp phanh sau từ dạng Tang Trống truyền thống lên phanh Đĩa, giúp người lái an tâm hơn khi vận hành.
Vios thế hệ mới tiêu hao nhiên liệu khoảng 5.9L/100km đường hỗn hợp và được đánh giá cao so với các đối thủ cùng phân khúc và phù hợp với văn hóa tiết kiệm của người Việt.
Phiên bản Vios G CVT được bổ sung thêm Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control), Camera lùi, cảm biến góc trước sau còn hai phiên bản Vios E CVT và E MT cũng được bổ sung thêm Camera lùi để tăng cường độ an toàn và sự linh hoạt khi lùi, đỗ xe.
Phiên bản Vios G CVT được bổ sung thêm Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control), tính năng vượt trội thuộc gói an toàn Toyota Safety Sense: Cảnh báo tiền va chạm (PCS) & Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA), Camera lùi, cảm biến góc trước sau còn hai phiên bản Vios E CVT và E MT cũng được bổ sung thêm Camera lùi để tăng cường độ an toàn và sự linh hoạt khi lùi, đỗ xe.
Ngoài ra, Vios mới là một trong số ít các mẫu xe trên thị trường đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP với hàng loạt các trang bị an toàn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
- 3-7 túi khí
- Khung xe GOA
- Dây đai an toàn trước
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
Thông Số Toyota Vios 2024
Kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) (mm) | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (DxRxC) mm) | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Tỉ số nén | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 79 (107)/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 140/4200 |
Tốc độ tối đa | 170 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/Số tự động vô cấp |
Trước | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn |
Trợ lực tay lái | Điện |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Trước | Đĩa thông gió “15” |
Sau | Đĩa đặc |
Kết hợp (L/100km) | 5.7 |
Trong đô thị (L/100km) | 7.1 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.9 |